Từ điển Thiều Chửu
滯 - trệ
① Ðọng, như hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu 滯銷. ||② Trì trệ. ||③ Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ. ||④ Bỏ sót. ||⑤ Mắc vướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滯 - trệ
Ngưng lại, không chảy được — Ứ đọng, không tiến triển được. Td: Đình trệ — Chậm trễ.


停滯 - đình trệ || 蹇滯 - kiển trệ || 凝滯 - ngưng trệ || 濡滯 - nhu trệ || 沈滯 - trầm trệ || 遲滯 - trì trệ || 淤滯 - ứ trệ || 淹滯 - yêm trệ ||